Thực đơn
Fukui Hành chínhFukui gồm 18 đơn vị hành chính cấp hạt, trong đó có 10 thành phố.
Tên thành phố | Dân số | Diện tích | Mật độ | Ngày thành lập | Trang chủ |
---|---|---|---|---|---|
Fukui | 252.104 | 340,60 | 740,18 | 1 tháng 4 năm 1889 | |
Tsuruga | 68.493 | 250,74 | 273,16 | 1 tháng 4 năm 1937 | |
Takefu | 73.968 | 185,32 | 399,14 | 1 tháng 4 năm 1948 | |
Obama | 32.687 | 232,86 | 140,37 | 30 tháng 3 năm 1951 | |
Ono | 37.706 | 539,92 | 69,84 | 1 tháng 7 năm 1954 | |
Katsuyama | 27.233 | 253,68 | 107,35 | 1 tháng 9 năm 1954 | |
Sabae | 66.366 | 84,75 | 783,08 | 15 tháng 1 năm 1955 | |
Awara | 31.554 | 116,99 | 269,72 | 1 tháng 3 năm 2004 |
Làng và thị trấn:
IkedaMihamaWakasaMinamiechizen | EchizenŌiTakahamaEiheiji |
Thực đơn
Fukui Hành chínhLiên quan
Fukui Fukui (thành phố) Fukuiraptor Fukui Kenichi Fukui Ryoji Fukui Rion Fukui Masato Fukui Koki Fukuititan Fukui IsamuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Fukui http://www.city.awara.fukui.jp/ http://www.city.fukui.fukui.jp/ http://www.city.katsuyama.fukui.jp/ http://www.city.obama.fukui.jp/ http://www.city.ono.fukui.jp/ http://www.pref.fukui.jp http://www.city.sabae.fukui.jp/ http://www.city.takefu.fukui.jp/ http://www.ton21.ne.jp/ http://www.kougei.or.jp/english/crafts/1004/f1004....